Thực đơn
Vladislav Ignatyev Sự nghiệp câu lạc bộAnh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga ngày 10 tháng 4 năm 2009 cho F.K. Krylia Sovetov Samara trong trận đấu với F.K. Khimki.[1]
Vào tháng 12 năm 2009, Ủy ban Lao động RFU khiến Ignatyev trở thành cầu thủ tự do, giúp anh có thể rời Krylia Sovetov và gia nhập bất kì câu lạc bộ nào khác.[2] Ngày 25 tháng 12 năm 2009, Ignatyev ký một bản hợp đồng 5 năm cùng với Lokomotiv.[3]
Vào ngày 29 tháng 5 năm 2012, Ignatyev ký hợp đồng với F.K. Krasnodar.[4]
Vào ngày 10 tháng 2 năm 2016, anh trở lại F.K. Lokomotiv Moskva.[5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |
F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk | 2004 | FNL | 4 | 0 | 0 | 0 | – | – | 4 | 0 | |
2005 | PFL | 35 | 6 | 1 | 0 | – | – | 36 | 6 | ||
Tổng cộng | 39 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 6 | |
FC KAMAZ Naberezhnye Chelny | 2006 | FNL | 15 | 3 | 0 | 0 | – | – | 15 | 3 | |
2007 | 30 | 1 | 2 | 0 | – | – | 32 | 1 | |||
2008 | 33 | 5 | 2 | 1 | – | – | 35 | 6 | |||
Tổng cộng | 78 | 9 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82 | 10 | |
F.K. Krylia Sovetov Samara | 2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 25 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | 28 | 1 |
F.K. Lokomotiv Moskva | 2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
F.K. Kuban Krasnodar | 2010 | FNL | 13 | 1 | – | – | – | 13 | 1 | ||
F.K. Lokomotiv Moskva | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 36 | 4 | 3 | 1 | 8 | 2 | – | 47 | 7 |
F.K. Krasnodar | 2012–13 | 27 | 1 | 1 | 0 | – | – | 28 | 1 | ||
F.K. Kuban Krasnodar | 2013–14 | 14 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | – | 17 | 3 | |
2014–15 | 27 | 4 | 5 | 1 | – | – | 32 | 5 | |||
2015–16 | 17 | 7 | 0 | 0 | – | – | 17 | 7 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 71 | 14 | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 79 | 16 | |
F.K. Lokomotiv Moskva | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 1 | – | 0 | 0 | – | 7 | 1 | |
2016–17 | 17 | 2 | 3 | 0 | – | – | 20 | 2 | |||
2017–18 | 24 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 1[lower-alpha 1] | 0 | 34 | 0 | |
Tổng cộng (3 spells) | 84 | 7 | 6 | 1 | 17 | 2 | 1 | 0 | 108 | 10 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 324 | 38 | 18 | 3 | 22 | 3 | 1 | 0 | 365 | 44 | |
Thực đơn
Vladislav Ignatyev Sự nghiệp câu lạc bộLiên quan
Vladislav Vladislav Artemiev Vladislav Ignatyev Vladislav Felitsianovich Khodasevich Vladislav Aleksandrovich Tretiak Vladislav Kovalev Vladislav Shayakhmetov Vladislav Morozov Vladislav Chernobay Vladislav RyzhkovTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vladislav Ignatyev http://www.rfpl.org/clubs.shtml?team=10&act=player... http://www.rfpl.org/translations.shtml?id=5932&mod... http://www.championat.ru/football/news-373317.html http://www.championat.ru/football/news-380547.html http://fckrasnodar.ru/main/news/ct1/57042.html http://www.fclm.ru/lokoplayers/badf54731f8c4b6a83d... http://www.fclm.ru/ru/publications/news/12324 http://rsport.ru/football/20151114/879346148.html https://web.archive.org/web/20090326060959/http://... https://web.archive.org/web/20090628204717/http://...